Nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) Olaf Sleijpen đã phát biểu tại một cuộc họp báo ở Amsterdam, Hà Lan, vào thứ Sáu.
Chính sách đang ở trạng thái tốt nhưng chúng tôi phải duy trì cách tiếp cận dựa trên dữ liệu, từng cuộc họp một.
Rủi ro tăng trưởng, lạm phát là lớn nhưng khá cân bằng.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đồng Yên Nhật.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.08% | 0.06% | 1.09% | 0.03% | 0.08% | 0.54% | 0.19% | |
| EUR | -0.08% | -0.02% | 0.99% | -0.05% | 0.00% | 0.46% | 0.13% | |
| GBP | -0.06% | 0.02% | 1.01% | -0.03% | 0.02% | 0.48% | 0.12% | |
| JPY | -1.09% | -0.99% | -1.01% | -1.02% | -0.98% | -0.53% | -0.87% | |
| CAD | -0.03% | 0.05% | 0.03% | 1.02% | 0.04% | 0.50% | 0.16% | |
| AUD | -0.08% | -0.00% | -0.02% | 0.98% | -0.04% | 0.46% | 0.11% | |
| NZD | -0.54% | -0.46% | -0.48% | 0.53% | -0.50% | -0.46% | -0.35% | |
| CHF | -0.19% | -0.13% | -0.12% | 0.87% | -0.16% | -0.11% | 0.35% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).