Chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang Dallas (Fed) Lorie Logan đã phát biểu những nhận xét này tại Hội nghị "Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ và những người theo dõi 2025" tại Viện Karl Brunner vào thứ Sáu. Logan cho rằng việc định giá tài sản cao và chênh lệch tín dụng bị nén có nghĩa là lãi suất chính sách phải bù đắp cho các yếu tố thuận lợi về điều kiện tài chính.
Việc định giá tài sản cao, chênh lệch tín dụng bị nén có nghĩa là lãi suất chính sách phải bù đắp cho các yếu tố thuận lợi về điều kiện tài chính.
Sẽ gặp khó khăn trong việc cắt giảm thêm vào tháng 12.
Inflation quá cao và thị trường lao động gần như cân bằng.
Việc cắt giảm lãi suất vào tháng 10 là không cần thiết.
Giữ lãi suất sẽ cho phép Fed đánh giá các hạn chế.
Fed cần bù đắp cho các yếu tố thuận lợi từ điều kiện tài chính.
Fed nên giữ lãi suất ổn định trong một thời gian để đánh giá mức độ hạn chế."
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ mạnh nhất so với Đồng Franc Thụy Sĩ.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.13% | -0.05% | -0.45% | -0.01% | 0.07% | -0.14% | 0.17% | |
| EUR | -0.13% | -0.19% | -0.58% | -0.13% | -0.07% | -0.27% | 0.04% | |
| GBP | 0.05% | 0.19% | -0.41% | 0.05% | 0.12% | -0.09% | 0.23% | |
| JPY | 0.45% | 0.58% | 0.41% | 0.47% | 0.54% | 0.31% | 0.64% | |
| CAD | 0.00% | 0.13% | -0.05% | -0.47% | 0.06% | -0.16% | 0.18% | |
| AUD | -0.07% | 0.07% | -0.12% | -0.54% | -0.06% | -0.21% | 0.11% | |
| NZD | 0.14% | 0.27% | 0.09% | -0.31% | 0.16% | 0.21% | 0.32% | |
| CHF | -0.17% | -0.04% | -0.23% | -0.64% | -0.18% | -0.11% | -0.32% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).