Chỉ số giá tiêu dùng hài hòa của khu vực đồng euro (HICP) đã tăng với tốc độ hàng năm là 2% trong tháng 6, sau mức tăng 1,9% được báo cáo trong tháng 5, theo dữ liệu chính thức được công bố bởi Eurostat vào thứ Ba.
Dữ liệu này phù hợp với kỳ vọng của thị trường.
HICP lõi đã tăng 2,3% so với cùng kỳ năm ngoái (YoY) trong tháng 6, với tốc độ giống như trong tháng 5, đáp ứng ước tính 2,3%.
Về mặt hàng tháng, lạm phát HICP của khối này đạt 0,3% trong tháng 6, so với mức 0% của tháng 5. Lạm phát HICP cơ bản đã tăng 0,4% so với tháng trước (MoM) trong cùng kỳ, sau khi ghi nhận 0% trong tháng 5.
Mục tiêu lạm phát của Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) là 2,0%. Dữ liệu lạm phát HICP của lục địa già có tác động đáng kể đến việc định giá lãi suất cắt giảm trong tương lai của ECB trên thị trường.
Xem xét các thành phần chính của lạm phát khu vực đồng euro, dịch vụ dự kiến sẽ có tỷ lệ hàng năm cao nhất trong tháng 6 (3,3%, so với 3,2% trong tháng 5), tiếp theo là thực phẩm, rượu và thuốc lá (3,1%, so với 3,2% trong tháng 5), hàng hóa công nghiệp không năng lượng (0,5%, so với 0,6% trong tháng 5) và năng lượng (-2,7%, so với -3,6% trong tháng 5).
Đồng euro không tìm thấy bất kỳ cảm hứng nào từ dữ liệu lạm phát nóng, với EUR/USD giao dịch gần 1,1800 tại thời điểm viết bài. Cặp tiền tệ này tăng 0,12% trong ngày.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đô la Mỹ.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.12% | -0.25% | -0.67% | -0.04% | -0.12% | -0.35% | -0.41% | |
EUR | 0.12% | -0.14% | -0.66% | 0.08% | 0.08% | -0.25% | -0.29% | |
GBP | 0.25% | 0.14% | -0.43% | 0.24% | 0.22% | -0.10% | -0.14% | |
JPY | 0.67% | 0.66% | 0.43% | 0.69% | 0.55% | 0.31% | 0.27% | |
CAD | 0.04% | -0.08% | -0.24% | -0.69% | -0.10% | -0.35% | -0.39% | |
AUD | 0.12% | -0.08% | -0.22% | -0.55% | 0.10% | -0.32% | -0.37% | |
NZD | 0.35% | 0.25% | 0.10% | -0.31% | 0.35% | 0.32% | -0.05% | |
CHF | 0.41% | 0.29% | 0.14% | -0.27% | 0.39% | 0.37% | 0.05% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).