Chỉ số đô la Mỹ (DXY), đo lường giá trị của đồng đô la Mỹ (USD) so với sáu loại tiền tệ chính, đang kéo dài mức lỗ trong phiên giao dịch thứ ba liên tiếp và giao dịch quanh mức 98,10 trong giờ giao dịch châu Âu vào thứ Năm. Phân tích kỹ thuật của biểu đồ hàng ngày cho thấy chỉ số đô la vẫn nằm trong mô hình kênh giảm dần, cho thấy xu hướng giảm giá đang chiếm ưu thế.
Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày được định vị dưới mức 50, cho thấy tâm lý thị trường đang giảm giá. Ngoài ra, động lực giá ngắn hạn đang yếu đi khi DXY di chuyển dưới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày.
Về phía giảm, mức hỗ trợ ngay lập tức nằm ở mức tâm lý 98,00, tiếp theo là mức đáy bảy tuần ở 97,11, được ghi nhận vào ngày 24 tháng 7. Sự giảm tiếp theo sẽ tạo áp lực giảm lên Chỉ số đô la Mỹ để kiểm tra 96,38, mức thấp nhất kể từ tháng 2 năm 2022, được ghi nhận vào ngày 1 tháng 7 năm 2025, phù hợp với ranh giới dưới của kênh giảm dần.
Chỉ số đô la Mỹ đang kiểm tra rào cản ngay lập tức của nó ở đường EMA 9 ngày là 98,20, tiếp theo là đường EMA 50 ngày ở 98,42 và ranh giới trên của kênh giảm dần quanh mức tâm lý 98,50. Một sự phá vỡ thành công trên vùng kháng cự hội tụ này sẽ gây ra sự xuất hiện của xu hướng tăng và hỗ trợ DXY khám phá khu vực quanh mức cao nhất trong ba tháng là 100,26, được ghi nhận vào ngày 1 tháng 8.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ mạnh nhất so với Đồng Euro.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.06% | -0.06% | -0.22% | -0.13% | -0.26% | -0.16% | -0.25% | |
EUR | 0.06% | 0.03% | -0.17% | -0.08% | -0.17% | -0.08% | -0.18% | |
GBP | 0.06% | -0.03% | -0.18% | -0.07% | -0.20% | -0.09% | -0.18% | |
JPY | 0.22% | 0.17% | 0.18% | 0.10% | -0.08% | -0.22% | -0.00% | |
CAD | 0.13% | 0.08% | 0.07% | -0.10% | -0.13% | -0.03% | -0.02% | |
AUD | 0.26% | 0.17% | 0.20% | 0.08% | 0.13% | 0.10% | 0.03% | |
NZD | 0.16% | 0.08% | 0.09% | 0.22% | 0.03% | -0.10% | -0.08% | |
CHF | 0.25% | 0.18% | 0.18% | 0.00% | 0.02% | -0.03% | 0.08% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).